ONOSOKKI FT-7200 Máy đo tốc độ vòng quay (Handheld tachometer)

ONOSOKKI
Loại: Máy đo tốc độ vòng quay
Hãng sản xuất: ONOSOKKI

Liên hệ

Máy đo tốc độ vòng quay nâng cao FT-7200 với thiết kế nhỏ gọn và dễ sử dụng cung cấp đa dạng chức năng, hiệu suất cao. Việc sử dụng công nghệ FFT (Fast Fourier Transform) cho phép FT-7200 thực hiện phân tích tần số tốc độ quay bằng cách sử dụng sự thay đổi tín hiệu trong âm thanh, độ rung hoặc từ thông từ các máy quay như động cơ hoặc tương tự.

Liên hệ

1. Đặc điểm của Máy đo tốc độ vòng quay ONOSOKKI FT-7200

  • Máy đo tốc độ nâng cao FT-7200 được thiết kế nhỏ gọn, cung cấp các chức năng và hiệu suất cao. Việc sử dụng công nghệ FFT (Fast Fourier Transform) cho phép FT-7200 thực hiện phân tích tần số tốc độ quay bằng cách sử dụng sự thay đổi tín hiệu trong âm thanh, độ rung hoặc từ thông từ các máy quay như động cơ hoặc tương tự.
  • Lựa chọn từ 5 chế độ đo cho phép tính toán và hiển thị tốc độ quay của bất kỳ tín hiệu dạng sóng phức tạp nào từ máy đo mức âm thanh hoặc máy đo gia tốc một cách chính xác bằng cách trích xuất thành phần tần số chính xác.
  • FT-7200 cho phép đo tốc độ quay không tiếp xúc bằng âm thanh hoặc độ rung từ đối tượng đo có trục quay không thể tiếp cận, ví dụ động cơ tích hợp trong sản phẩm, bị vô hiệu hóa khi sử dụng máy đo tốc độ thông thường. Không cần gắn dấu phản xạ hoặc sửa đổi trục quay của đối tượng đo.
  • Ngoài ra, việc sử dụng thuật toán mới cho phép tính toán và hiển thị với hiệu suất theo dõi cao, thậm chí tăng/giảm đột ngột tốc độ quay ở viền động cơ hoặc động cơ vòng quay, vốn đã bị vô hiệu hóa ở các mô hình thông thường. FT-7200 là máy đo tốc độ cầm tay chạy bằng pin và dễ mang theo, hỗ trợ đo lường tại chỗ.
  • FT-7200 có thể được sử dụng với nhiều máy dò tùy chọn khác nhau của Ono Sokki; máy đo độ ồn và micro, máy đo gia tốc và máy dò rung động cơ, máy dò xung đánh lửa, v.v.
  • Ngoài ra, cảm biến ổ cắm bật lửa FT-0801 còn có sẵn để phát hiện điện áp đầu ra từ ổ cắm điện trên xe. Đa dạng lựa chọn từ nhiều loại máy dò tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

2. Tính năng của Máy đo tốc độ vòng quay ONOSOKKI FT-7200

  • Máy đo tốc độ loại cầm tay và nhỏ gọn với công nghệ tính toán FFT
  • Có thể lựa chọn 5 loại thuật toán ở 2 chế độ đo tùy theo yêu cầu đo.
  • Được cung cấp thuật toán đo lường để theo dõi sự thay đổi đột ngột của tốc độ quay ở viền hoặc động cơ vòng quay.
  • Cho phép tính toán và hiển thị tốc độ quay bằng âm thanh hoặc độ rung từ đối tượng đo mà trục quay không thể tiếp cận được.
  • Đo vòng quay không tiếp xúc của trục quay mỏng trong động cơ vi mô hoặc cánh quạt.
  • Có nhiều loại máy dò khác nhau để đáp ứng các yêu cầu đo lường rộng rãi.
  • Được cung cấp đầu ra analog và chức năng lấy trung bình.
  • Màn hình LCD kích thước lớn có đèn nền để hiển thị kết quả đo.

Measurement Section

Measurement object

DC motor, compressor, engine or other general rotating objects

Calculation method

FFT calculation method

Measurement time

250 ms or less

Input frequency range

2000 Hz range

30 to 2000 Hz (1,800 to 99,999 r/min)

500 Hz range

7.5 to 500 Hz (450 to 30,000 r/min)

250 Hz range

3.75 to 250 Hz (225 to 15,000 r/min)

(at 1 P/R )

Measurement unit

r/min (rotation speed)

Measurement accuracy

±2 x rotation speed resolution (r/min), ±1 count

* The rotation speed accuracy depends on the frequency range.

Minimum rotation speed resolution

Frequency range (Hz) ÷ 6400 x 60 ÷ the number of pulses set (P/R)

* The resolution becomes coarse when the rotation speed is accelerating or decelerating.
6400 = 200 lines x 32

Filter function

Limited to the frequency range that you want to measure (rotation speed range) from the overall range of the selected frequency range

Averaging function

Moving average
No. of averages: OFF, 2, 4, 8, 16

Sensor amplifier sensitivity adjustment dial

The sensor amplifier sensitivity can be adjusted by using the rotary dial located on the right side of the main unit.

Detection section

Applicable detector

Engine rotation

OM-1500, OM-1200, IP-292, IP-296, IP-3000A, IP-3100, FT-0801

Vibration

VP-202, VP-1220, NP-2000 series NP-3000 series

Sound

MI-1432(microphone)+ MI-3111(preamplifier)

Others

FT-0501+FT-0150 Magnetic flux leakage sensor with exclusive cable (0.5 meter)

* Please note, however, that detection may not be performed correctly depending on the engine or measurement object.

Voltage level

  5 V  :Max ± 5 V
0.5 V  :Max ± 0.5 V
0.05 V:Max ± 0.05 V

Input coupling

AC coupling

Power supply for NP sensor

Constant Current Power Supply (2.4 ±0.5 mA)

Display section

The number of display digits

5 digits

Character height

10.2 mm

Display

7-segment LCD with backlight

Display update time

0.5 ± 0.2 seconds

Display resolution

1 r/min