NOISEKEN THA-380M60G/70G Ăng-ten còi

NOISEKEN
Loại: RF
Hãng sản xuất: NOISEKEN

Liên hệ

Ăng-ten còi TEM là ăng-ten để tiến hành kiểm tra đánh giá khả năng miễn nhiễm bức xạ ở cự ly gần (kiểm tra khả năng miễn nhiễm trường điện từ gần) của sóng điện từ phát ra từ nhiều thiết bị phát không dây khác nhau như điện thoại di động và thiết bị Wi-Fi.

Liên hệ

1. Tính năng của Ăng-ten còi NOISEKEN THA-380M60G/70G

Thử nghiệm EMC trong Kỷ nguyên 5G/IoT!Trong tương lai, thử nghiệm đánh giá khả năng miễn nhiễm bức xạ ở cự ly gần sử dụng ăng-ten còi TEM dự kiến sẽ mở rộng sang nhiều tiêu chuẩn sản phẩm khác nhau như thiết bị y tế (IEC 60601-1-2) và thiết bị đa phương tiện (CISPR 35).
Ăng-ten còi TEM của NoiseKen có băng tần rộng, VSWR thấp và độ đồng đều điện trường rộng, mang đến giải pháp lý tưởng để kiểm tra khả năng miễn nhiễm bức xạ ở cự ly gần hiệu quả.
*Sản phẩm này dựa trên kết quả nghiên cứu của Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quốc gia (NICT), Nhật Bản và hợp tác nghiên cứu với Noise Laboratory Co., Ltd.

  • Ăng-ten còi TEM tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-39 Ed.1.
  • Cho phép kiểm tra toàn bộ dải tần từ 380 MHz – 6 GHz bằng một ăng-ten.
  • Đồng thời hỗ trợ Wi-Fi băng tần 6 GHz “Wi-Fi 6E” (5.925 – 7.125 GHz).
  • VSWR thấp và GAIN cao cho phép bức xạ sóng điện từ hiệu quả.
  • Tính đồng nhất của trường rộng làm giảm số lần chuyển động của ăng-ten khi phát xạ EUT.
  • Có thể được sử dụng để thử nghiệm sơ bộ IEC 61000-4-3 kết hợp với bộ khuếch đại công suất đầu ra/chi phí thấp bằng cách sử dụng các đặc tính lân cận của ăng-ten.

2. Ứng dụng của Ăng-ten còi NOISEKEN THA-380M60G/70G

  • Hệ thống truyền thông di động
  • Hệ thống truyền thông vô tuyến cố định
  • Hệ thống giám sát
  • Hệ thống điều khiển từ xa
Thông sốTHA-380M60GTHA-380M70G
Tuân thủ tiêu chuẩnIEC 61000-4-39
Dải tần số 380 MHz – 6 GHz 8 GHz) * trên 6 GHz không được bảo đảm 380 MHz – 7,125 GHz
VSWR dưới 3 (tham khảo Hình “VSWR”)dưới 3 (tham khảo Hình “VSWR”) * trên 6 GHz không được đảm bảo
Công suất đầu vào 380 MHz – 750 MHz: 180 W MAX

750 MHz – 1,7 GHz: 100 W TỐI ĐA

1,7 GHz – 6 GHz:65 W TỐI ĐA

380 MHz – 7,125 GHz: TỐI ĐA 100 W
Diện tích đều của điện trường tham khảo hình “Đặc tính phân bố điện trường”
Công suất yêu cầu tham khảo hình “Công suất cần thiết để tạo ra 300 V/m (typ) (ở 0,1 m)”
Trở kháng (typ)50 Ω
Đầu nối N (J)
Kích thước W450 mm x H420 mm x D598 mm

*không bao gồm phần nhô ra, không bao gồm cột đỡ ăng-ten φ22

*tham khảo hình “Kích thước” bên dưới để biết chi tiết

W225 mm x H324 mm x D309,5 mm

*không bao gồm phần nhô ra, không bao gồm cột đỡ ăng-ten φ22

*tham khảo hình “Kích thước” bên dưới để biết chi tiết

Trọng lượng Khoảng 3.2kgKhoảng 1.6kg