HIOKI RM3542-50 Thiết bị đo điện trở

HIOKI
Loại: Máy đo điện trở
Hãng sản xuất: HIOKI

Liên hệ

RM3542A cung cấp các phép đo tốc độ cao và ổn định cao, cải thiện hiệu suất bằng cách giảm thiểu các biến và lỗi tiếp xúc. Ngoài ra, công nghệ đo ảnh hưởng thấp cho phép bạn đo điện trở các linh kiện điện tử kích thước thu nhỏ 008004 (0.25 mm × 0.125 mm)

RM3542-50
RM3542-51 (có cổng giao tiếp GP-IB)

Liên hệ

1. Đặc điểm của thiết bị đo điện trở HIOKI RM3542-50

Máy đo điện trở tốc độ cao lý tưởng cho dây truyền tự động; Thích hợp với việc đo các linh kiện điện tử siêu nhỏ

  • Chức năng giới hạn điện áp được thử cho phép bạn chuyển đổi điện áp phát hiện sang 5V hoặc thấp hơn
  • Chức năng cải thiện tiếp xúc ngăn chặn dòng điện đột ngột để kiểm tra các linh kiện siêu nhỏ
  • Nhiều lựa chọn phạm vi đo lường đảm bảo điện áp phát hiện đúng và đo lường ổn định
  • Chức năng tỷ lệ để phân biệt sự sai khác của trạng thái gắn và kiểm tra

2. Ứng dụng của thiết bị đo điện trở HIOKI RM3542-50

Đo điện trở, có thể kiểm tra tốt với các linh kiện điện tử điện tử nhỏ (0.25 mm × 0.125 mm)

Dải điện trở[khi Low Power OFF] dải 100 mΩ (Tối đa 120.0000 mΩ, độ phân giải 0.1 μΩ) đến dải 100 MΩ (Tối đa 120.0000 MΩ, độ phân giải 100 Ω), 10 bước
[khi Low Power ON] dải 1000 mΩ (Tối đa 1200.000 mΩ, độ phân giải 1 μΩ) đến dải 1000 Ω (Tối đa 1200.000 Ω, độ phân giải 1 mΩ), 4 bước
Hiển thịMàn hình LCD đơn sắc 240 × 64 điểm, đèn nền LED trắng
Độ chính xác đo[với chế độ SLOW, dải 100 mΩ] ±0.015 % rdg. ±0.002 % f.s.
[với chế độ SLOW, dải 1000 Ω] ±0.006 % rdg. ±0.001 % f.s. (trường hợp tốt nhất)
Dòng điện thử[ở dải 100 mΩ] 100 mA DC đến 100 nA DC [ở dải 100 MΩ]
Điện áp Open-terminalTối đa 20 VDC (có bật chức năng giới hạn điện áp áp dụng: tối đa 10 V DC)
Tốc độ lấy mẫuFAST, MEDIUM, SLOW, 3 thiết lập
Thời gian đo[ở dải 100 Ω /1000 Ω, với Low Power OFF]
FAST: 0.9 ms, MED: 3.6 ms, SLOW: 17 ms (thời gian tối thiểu)
Thời gian tích hợp0.1 ms đến 100.0 ms, hoặc 1 đến 5 PLC ở mức 50 Hz, 1 đến 6 PLC ở mức 60 Hz
Lưu ý: PLC = một chu kỳ mạch điện (chu kì dạng sóng chính)
Các chức năng khácSo sánh (so sánh giá trị thiết lập với giá trị đo), Độ trễ (được cài đặt để cho phép độ trễ cơ học của kích hoạt đầu vào & đầu đo, hoặc cài đặt để cho phép đối tượng đo phản hồi), , OVC (bù điện áp offset), Phát hiện lỗi đo, phát hiện ngắn mạch que đo, Cải thiện tiếp điểm, Bộ nhớ tự động, Tính toán thống kê, Giám sát các thiết lập (khi sử dụng 2 thiết bị, cảnh báo khi có sai khác trong thiết lập), Thử lại, Chức năng kích hoạt, v..v…
Giao tiếpRS-232C, Printer, GP-IB (Model RM3542-51)
I/O ngoàiKích hoạt, Đầu vào giữ, Đầu ra So sánh, Cổng giám sát các thiết lập
Nguồn điện100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, 30 VA max.
Kích thước và trọng lượng260 mm (10.24 in) W × 88 mm (3.46 in) H × 300 mm (11.81 in) D, 2.9 kg (102.3 oz)
Dây nguồn
Đầu kết nối I/O đực
Hướng dẫn sử dụng
Chỉ dẫn vận hành 
Que đo 4 cực9140
Đầu đo9262
Đầu đo SMD9263
Đầu đo SMD với điện cực ở dướiIM9100
Cáp giao tiếp RS-232C9637
Cáp giao tiếp GP-IB9151-02