1. Đặc điểm của đồng hồ vạn năng HIOKI DT4253
- Lý tưởng để đo dòng điện từ tín hiệu thiết bị đo (4 đến 20 mA) đến dòng nhỏ (μA) với dải dòng điện độ nhạy cao được tích hợp (DT4253)
- Bộ lọc thông tín hiệu thấp có khả năng cắt sóng hài bậc cao (khi đo các dạng sóng cơ bản của biến tần)
- Hiển thị kép cho phép bạn kiểm tra đồng thời điện áp và tần số
- Dải đo điện áp DC: 600,0 mV đến 1000 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,3 % rdg. ±5 dgt.
- Dải đo điện áp AC: 6.000 V đến 1000 V, 4 dải đo, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz, Độ chính xác cơ bản 40 – 500 Hz : ±0,9 % rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3)
- Dải đo điện trở: 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7 % rdg. ±5 dgt.
- Dải đo dòng DC: 60,00 μA đến 60,00 mA, 4 dãy, Độ chính xác cơ bản : ±0.8 % rdg. ±5 dgt.
- Dải đo dòng AC (sử dụng với đầu đo dạng kìm): 10,00 A đến 1000 A, 7 dải đo, Khi dùng đầu đo dạng kìm, Độ chính xác cơ bản 40 – 1 kHz : ±0,9 % rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3)
- Dải đo nhiệt độ (sử dụng cặp nhiệt điện): K: -40,0 đến 400,0 °C, Thêm Độ chính xác của đầu dò Nhiệt độ vào Độ chính xác cơ bản: ±0,5 % rdg. ±2°C
- Dải đo điện dung: 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9 % rdg. ±5 dgt.
- Dải đo tần số: 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (giới hạn bởi điện áp tối thiểu có thể phát hiện được), Độ chính xác cơ bản : ±0.1 % rdg. ±1 dgt.
- Đo thông mạch: Ngưỡng [ON]: 25 Ω trở xuống, [OFF]: 245 Ω trở lên, Thời gian phản hồi: 0,5 ms trở lên
- Đo diot: Điện áp cực hở: 5,0 V trở xuống, dòng điện đo 0,5 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0,15 V đến 1,5 V
- Các chức năng khác: Chức năng lọc, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX / MIN / Ave, hiển thị giá trị tương đối, tự động tiết kiệm năng lượng, kết nối USB (tùy chọn), chuyển đổi phần trăm 4-20 mA
2. Ứng dụng của đồng hồ vạn năng HIOKI DT4253
Đo các thông số điện. Đặc biệt: đo dòng điện nhỏ và nhiệt độ